Mẫu hóa thạch Vùng Công viên địa chất lạng Sơn

03/07/2024

1. TTTT Tam Thanh, Tp Lạng Sơn. (Trưng bày hóa thạch Na Dương – 08 Hóa thạch)

Vết in lá cây (Leaf imprints)

Vết in lá cây

Di tích vết in lá cây trong cát kết xen bột kết màu xám nhạt hệ tầng Na Dương (E31-2 nd), mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình

Leaf imprints

Remnants of leaf imprints in the light-grey sandstone and siltstone of Na Duong Formation (E31-2 nd), Na Duong coal mine, Loc Binh district

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (PelecypodaPelecypod fossils

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (Pelecypoda)

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (Pelecypoda) trong bột kết màu xám đến xám đen hệ tầng Rinh Chùa (E33-N1 rc), mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình

Pelecypod fossils

Pelecypod fossils in the grey to dark-grey siltstone of the Rinh Chua Formation (E33-N1 rc), Na Duong coal mine, Loc Binh district

Vết in lá cây dạng lá sen Remnants of lotus-like leaf imprints

Vết in lá cây dạng lá sen

Di tích vết in lá cây dạng lá sen trong cát kết xen bột kết màu xám nhạt hệ tầng Na Dương (E31-2 nd), mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình

Remnants of lotus-like leaf imprints

Remnants of lotus-like leaf imprints in the light grey sandstone and siltstone of the Na Duong Formation (E31-2 nd), Na Duong coal mine, Loc Binh district

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (PelecypodaPelecypod fossils

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (Pelecypoda)

Di tích hóa thạch thân mềm trong các lớp cát bột kết, bột kết màu xám ghi hệ tầng Na Dương (E31-2 nd), mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình

Pelecypod fossils

Pelecypod fossils in the light grey sandstone and siltstone of the Na Duong Formation (E31-2 nd), Na Duong coal mine, Loc Binh district

Vết in lá cây (họ sen) Remnants of lotus-like leaf imprints

Vết in lá cây (họ sen)

Di tích vết in lá cây (họ sen) trong cát kết xen bột kết màu xám nhạt hệ tầng Na Dương (E31-2 nd), mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình

Remnants of lotus-like leaf imprints

Remnants of lotus-like leaf imprints in the light grey sandstone and siltstone of the Na Duong Formation (E31-2 nd), Na Duong coal mine, Loc Binh district

Vết in lá cây Remnants of leaf imprints

Vết in lá cây

Di tích vết in lá cây trong cát kết xen bột kết màu xám nhạt hệ tầng Na Dương (E31-2 nd), mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình

Remnants of leaf imprints

Remnants of leaf imprints in the light-grey sandstone and siltstone layers of the Na Duong Formation (E31-2 nd), Na Duong coal mine, Loc Binh district

2. TTTT Đền Bắc Lệ, huyện Hữu Lũng  (Trưng bày hóa thạch Yên Thịnh – Hữu Liên – Thượng Cường – 10 Hóa thạch)

Hóa thạch Trùng thoi (Fusulinid) Fusulinid fossils

Hóa thạch Trùng thoi (Fusulinid)

Hóa thạch Trùng thoi (Fusulinid) trong đá vôi màu xám sáng hệ tầng Đồng Đăng (P3 dd), xã Hữu Liên, huyện Hữu Lũng

Fusulinid fossils

Fusulinid fossils in the light grey limestone of the Dong Dang Formation

(P3 dd), Huu Lien commune, Huu Lung district

Hóa thạch Rong, tảo biển (Sea weed and algae fossils)

Hóa thạch Rong, tảo biển

Hóa thạch Rong, tảo biển trong đá vôi màu xám sáng hệ tầng Đồng Đăng (P3 dd), xã Hữu Liên, huyện Hữu Lũng

Sea weed and algae fossils

Sea weed and algae fossils in the light grey limestone of the Dong Dang Formation (P3 dd), Huu Lien commune, Huu Lung district

 

Hóa thạch San hô dạng ống (Tabulate coral fossil)

Hóa thạch San hô dạng ống

Hóa thạch San hô dạng ống trong đá vôi màu xám sáng hệ tầng Đồng Đăng (P3 dd), xã Hữu Liên, huyện Hữu Lũng

Tabulate coral fossil

Tabulate coral fossil in the light grey limestone of the Dong Dang Formation (P3 dd), Huu Lien commune, Huu Lung district

Hóa thạch Tay cuộn (BrachiopodaBrachiopod fossils

Hóa thạch Trùng thoi (Fusulinid)

Hóa thạch Trùng thoi (Fusulinid) trong đá vôi màu xám sáng hệ tầng Đồng Đăng (P3 dd), xã Hữu Liên, huyện Hữu Lũng

Fusulinid fossil

Fusulinid fossil  in the light grey limestone of the Dong Dang Formation (P3 dd), Huu Lien commune, Huu Lung district

Hóa thạch Tay cuộn (BrachiopodaBrachiopod fossils

Hóa thạch Tay cuộn (Brachiopoda)

Hóa thạch Tay cuộn (Brachiopoda) - ngành động vật không xương sống quan trọng nhất trong Đại Cổ sinh - trong đá phiến sét bột kết màu xám lục nhạt, phong hóa phớt vàng, hệ tầng Mia Lé (D1 ml), xã Thượng Cường, huyện Chi Lăng

Brachiopod fossils

Brachiopod - the most important Paleozoic invertebrate animal phylum - fossils in the light green, yellowish when weathered, shale and siltstone of the Mia Le Formation (D1 ml), Thuong Cuong commune, Chi Lang district

Hóa thạch Huệ biển (Crinoidea) Crinoid fossils

Hóa thạch Huệ biển (Crinoidea)

Hóa thạch Huệ biển - động vật không xương sống tạo nên lớp Huệ biển (Crinoidea) ở vùng biển cả nông lẫn sâu (đến 9.000m) - trong đá vôi hạt mịn màu xám sáng phân lớp dầy hệ tầng Bắc Sơn (C-P bs), xã Chiến Thắng, huyện Bắc Sơn

Crinoid fossils

Crinoid - the invertebrate animals of the Crinoidea class that live in both shallow and deep (down to 9,000m) seas - fossils in the light grey, fine-grained, massive limestone of the Bac Son Formation (C-P bs), Chien Thang commune, Bac Son district

 

Hóa thạch Huệ biển (Crinoidea) Crinoid fossils

Hóa thạch Huệ biển (Crinoidea)

Hóa thạch Huệ biển trong đá vôi hạt mịn màu xám sáng phân lớp dầy hệ tầng Bắc Sơn (C-P bs), xã Chiến Thắng, huyện Bắc Sơn

Crinoid fossils

Crinoid fossils in the light grey, fine-grained, massive limestone of Bac Son Formation (C-P bs), Chien Thang commune, Bac Son district

 

Hóa thạch Tay cuộn (BrachiopodaBrachiopod fossils

Hóa thạch Tay cuộn (Brachiopoda)

Hóa thạch Tay cuộn (Brachiopoda) trong đá phiến sét bột kết màu xám lục nhạt, phong hóa phớt vàng hệ tầng Mia Lé (D1 ml), xã Thượng Cường, huyện Chi Lăng

Brachiopod fossils

Brachiopod fossils in the light green, yellowish when weathered, shale and siltstone of the Mia Le Formation (D1 ml), Thuong Cuong commune, Chi Lang district

3. TTTT Bảo tàng Khởi nghĩa Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn (trưng bày hóa thạch Mỏ Nhài – 7 Hóa thạch)

Hóa thạch San hô bốn tia (Rugosa)  Rugose coral fossil

Hóa thạch San hô bốn tia (Rugosa)

Hóa thạch San hô bốn tia (Rugosa) - động vật sống ở các vùng biển từ kỷ Ordovic đến Permi muộn (450-250 tr.n.tr.) - trong đá vôi sét màu xám sáng, xã Mỏ Nhài, huyện Bắc Sơn

Rugose coral fossil

Rugose coral - an animal that lived in the Ordovician to Late Permian (450-250 Ma) seas - fossil in the light grey clayey limestone, Mo Nhai area, Bac Son district

Hóa thạch Tay cuộn (BrachiopodaBrachiopod fossils

Hóa thạch Tay cuộn (Brachiopoda)

Hóa thạch Tay cuộn (Brachiopoda) trong đá phiến sét bột kết màu xám lục nhạt, phong hóa phớt vàng hệ tầng Mia Lé (D1 ml), xã Thượng Cường, huyện Chi Lăng

Brachiopod fossils

Brachiopod fossils in the light green, yellowish when weathered, shale and siltstone layers of Mia Le Formation (D1 ml), Thuong Cuong commune, Chi Lang district

Hóa thạch Tay cuộn Eurispirifer (Brachiopoda) Brachiopod (Eurispirifer) fossils

Hóa thạch Tay cuộn Eurispirifer (Brachiopoda)

Hóa thạch Tay cuộn Eurispirifer (Brachipoda) trong đá phiến sét bột kết màu xám lục nhạt, phong hóa phớt vàng hệ tầng Mia Lé (D1 ml), xã Thượng Cường, huyện Chi Lăng

Brachiopod (Eurispirifer) fossils

Brachiopod (Eurispirifer) fossils in the light green, yellowish when weathered, shale and siltstone layers of Mia Le Formation (D1 ml), Thuong Cuong commune, Chi Lang district

Hóa thạch san hô bốn tia (Rugosa) Rugose coral fossils

Hóa thạch san hô bốn tia (Rugosa)

Hóa thạch san hô bốn tia (Rugosa) trong đá vôi sét màu xám sáng, xã Mỏ Nhài, huyện Bắc Sơn

Rugose coral fossils

Rugose coral fossils in the light grey clayey limestone, Mo Nhai area, Bac Son district

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (Pelecypoda) Pelecypod fossils

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (Pelecypoda)

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (còn gọi là Pelecypod) trong đá bột kết màu xám sáng ở mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình

Pelecypod fossils

Pelecypod fossils in the light grey siltstone of Na Duong coal mine, Loc Binh district

Hoá thạch san hô bốn tia (Rugosa) và Huệ biển (Crinoidea) Rugose coral and Crinoid fossils

Hoá thạch san hô bốn tia (Rugosa) và Huệ biển (Crinoidea)

Hóa thạch san hô bốn tia (Rugosa) và Huệ biển (Crinoidea) trong đá vôi màu xám hệ tầng Bắc Sơn (C-P bs); Bản Hầu, xã Tràng Phái, huyện Văn Quan

Rugose coral and Crinoid fossils

Rugose coral and Crinoid fossils in the grey limestone of Bac Son Formation (C-P bs), Ban Hau village, Trang Phai commune, Van Quan district

Hóa thạch ốc (Gastropoda) Gastropod fossils

Hóa thạch ốc (Gastropoda)

Hoá thạch ốc (Gastropoda) trong cát bột kết hạt nhỏ xen bột kết, sét kết màu nâu đỏ hệ tầng Rinh Chùa (E33 - N1 rc), mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình

Gastropod fossils

Gastropod fossils in the reddish-brown fine-grained sandstone intercalated with siltstone and claystone of Rinh Chua Formation (E33 - N1 rc), Na Duong coal mine, Loc Binh district

Hóa thạch ốc (Gastropoda)Gastropod fossils

Hóa thạch ốc (Gastropoda)

Hoá thạch ốc (Gastropoda) trong cát bột kết hạt nhỏ xen bột kết, sét kết màu nâu đỏ hệ tầng Rinh Chùa (E33 - N1 rc), mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình

Gastropod fossils

Gastropod fossils in the reddish-brown fine-grained sandstone intercalated with siltstone and claystone of Rinh Chua Formation (E33 - N1 rc), Na Duong coal mine, Loc Binh district

Hóa thạch ốc (Gastropoda) Gastropod fossils

Hóa thạch ốc (Gastropoda)

Hoá thạch ốc (Gastropoda) trong cát bột kết hạt nhỏ xen bột kết, sét kết màu nâu đỏ hệ tầng Rinh Chùa (E33 - N1 rc), mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình

Gastropod fossils

Gastropod fossils in the reddish-brown fine-grained sandstone intercalated with siltstone and claystone of Rinh Chua Formation (E33 - N1 rc), Na Duong coal mine, Loc Binh district

Hóa thạch trai (Unionida) Unionid fossils

Hóa thạch trai (Unionida)

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (trai, điệp... thuộc chi Hyriopsis, họ Unionida), hệ tầng Rinh Chùa (E33 - N1 rc), mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình

Unionid fossils

Unionid fossils (Hyriopsis, a genus of bivalves belonging to the family Unionidae), Rinh Chua Formation (E33 - N1 rc), Na Duong coal mine, Loc Binh district

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (Bivalvia: Claraia?Bivalve fossils (Claraia?)

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (Bivalvia: Claraia)

Hóa thạch động vật thân mềm Hai mảnh vỏ (Bivalvia: Claraia…) trong đá phiến sét, bột kết hệ tầng Lạng Sơn (T1i ls), khu vực Cầu Ngầm, xã Quảng Lạc, Thành phố Lạng Sơn

Bivalve fossils (Claraia)

Bivalve fossils (Claraia) in the siltstone and shale of Lang Son Formation (T1i ls), Cau Ngam bridge, Quang Lac Commune, Lang Son City

 

Bài liên quan
Công tác chuyển đổi số trong bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị công viên địa chất toàn cầu UNESCO Lạng Sơn và quảng bá, lan tỏa hình ảnh, xúc tiến đầu tư, vận động các nguồn tài trợ, hỗ trợ cho việc xây dựng, vận hành, phát huy các giá trị của công viê
27/09/2024

Công tác chuyển đổi số trong bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị công viên địa chất toàn cầu UNESCO Lạng Sơn và quảng bá, lan tỏa hình ảnh, xúc tiến đầu tư, vận động các nguồn tài trợ, hỗ trợ cho việc xây dựng, vận hành, phát huy các giá trị của công viê

Lạng Sơn tham dự Hội nghị quốc tế lần thứ 8  của Mạng lưới Công viên địa chất toàn cầu UNESCO  khu vực Châu Á - Thái Bình Dương năm 2024 tại tỉnh Cao Bằng
22/09/2024

Lạng Sơn tham dự Hội nghị quốc tế lần thứ 8 của Mạng lưới Công viên địa chất toàn cầu UNESCO khu vực Châu Á - Thái Bình Dương năm 2024 tại tỉnh Cao Bằng

Đoàn đại biểu Công viên địa chất Khon Kaen, Thái Lan đến tham quan một số điểm thuộc vùng Công viên địa chất Lạng Sơn trong quá trình tham dự APGN8
22/09/2024

Đoàn đại biểu Công viên địa chất Khon Kaen, Thái Lan đến tham quan một số điểm thuộc vùng Công viên địa chất Lạng Sơn trong quá trình tham dự APGN8

0.13873 sec| 949.453 kb